Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Cư, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Trọng Hải, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Mạnh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Mạnh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Nam, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trọng Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Cao Trọng Trị, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán Thống Nhất - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum