Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Huê, nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Huê, nguyên quán Hoàng Thạch - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Tiến - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Thành Tiến - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 17/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 29/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Huê, nguyên quán Ngô Quyền - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Hoa - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huê, nguyên quán Thương Hoa - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Huê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang