Nguyên quán Văn Long - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Văn Long - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn luyến, nguyên quán Trung vương - Trung hoà - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Tiên Phong - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Quế Thanh - Quế Sơn - Quảng nam hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Phong Tiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh