Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HOÀNG CAO KHỞI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HOÀNG CAO KHỞI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Sơn, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Cao Thắng, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 02/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Cao Viễn, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cao, nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 21/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hoàng, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng Anh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Bằng, nguyên quán Phú Ninh - Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cao, nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 21/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum