Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Thọ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Mạnh Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Mạnh Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Liên, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh