Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thảo, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thảo, nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng chiến
Liệt sĩ Kiều Xuân Thảo, nguyên quán Hưng chiến hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ La Xuân Thảo, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thảo, nguyên quán Quảng Thanh - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh