Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Châu Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Châu Hoàng Minh, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Minh Châu, nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 27 - 06 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán TT Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị