Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Châu Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Trọng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 18/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Trung - Xã Nghĩa Trung - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Thị trấn Chợ Gạo - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Thành, nguyên quán Thị trấn Chợ Gạo - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thành Châu, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Châu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đàng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Châu, nguyên quán Đàng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thành Châu, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An