Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Việt, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị