Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Thì, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoá Văn Thì, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 62 phố Hà Cối Quảng Ninh
Liệt sĩ Thì Phù Diêng, nguyên quán Số 62 phố Hà Cối Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thì Văn Hung, nguyên quán Cao Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước