Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hưng, nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh