Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Xuân Phú - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 17/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Cối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -