Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Xã Tân Châu - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Đức - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chử, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1942, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chử, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị