Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chử Danh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Chấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Chiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nghi, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh