Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Minh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thạch, nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Thái, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lê - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thoa, nguyên quán Vũ Lê - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội
Liệt sĩ Chu Ngọc Tiến, nguyên quán 53 Hàng Đậu Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trọng Ngọc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngọc, nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị