Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Quang Vỹ, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 10/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Quang Dãn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạt Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Quang Lợi, nguyên quán Vạt Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Chu Quang Phổ, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Chu Quang Phương, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Khắc Quang, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quang Thiện, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị