Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 04/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mưu, nguyên quán Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mưu, nguyên quán Phổ Thuận - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1920, hi sinh 7/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh