Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Sòi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dịp Văn Tài, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Dịp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre