Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dã Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cật, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 24 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cật, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 07/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cật, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cật, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị