Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tư Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Lập, nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 16/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh