Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Bã, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị