Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bá Dương, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bá Dương, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dương Phước Tự, nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phước, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 31/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương văn Phước, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 16/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 49 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Phước, nguyên quán 49 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Phước Dương, nguyên quán Vĩnh Hòa - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Bến Hải
Liệt sĩ Lê Phước Dương, nguyên quán Vĩnh Hòa - Bến Hải hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh