Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Danh Cường, nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Danh Dục, nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Mai, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Danh Nuôi, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Danh Phong, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Tân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai