Nguyên quán Thiên Đức - Châu Thành - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán Thiên Đức - Châu Thành - Vĩnh Long, sinh 1929, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN DU, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 09/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DU, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 19/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Du, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Du, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 20/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Du, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị