Nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Hữu Mười, nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 5/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm mỹ
Liệt sĩ Dương Hữu Sửu, nguyên quán Cẩm mỹ, sinh 1952, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hữu Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Khắc Hữu, nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hữu, nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Hữu, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Dương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh