Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tư Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đức Mạnh, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 24/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Mạnh Điều, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Mạnh Hùng, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum