Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Quận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Quận, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quận, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quận, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 24/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn văn Quận, nguyên quán Long An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quận, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Quận, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang