Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang