Nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang (Quyết) Thuận, nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Châu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Hoà, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20 - 08 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quang Học, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Huy, nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quang Huy, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị