Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Số, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Số, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Số, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Số, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang (Quyết) Thuận, nguyên quán Đại Nguyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Châu, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai