Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đình Tiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Hồng Tiến, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Can, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tiến Công, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh