Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Thạch - Xã Hòa Thạch - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Đặc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam