Nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 18/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Văn Bách, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bách, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Văn Bách, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bách, nguyên quán Chi đạo - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bách, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 18/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị