Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bê, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bê, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Lê văn Bê, nguyên quán Cửu Long, sinh 1949, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ VĂN BÊ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Bê, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 23/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị