Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hợp Hưng - Xã Hợp Hưng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Minh Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây An - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 18/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Hồng Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình