Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Khoát, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Đông hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Khoát, nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hợi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Khoát, nguyên quán Ngọc Hợi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 28/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Cống - Tiền Phong - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Khoát, nguyên quán Thôn Cống - Tiền Phong - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 29/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh