Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Quán, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quán, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Quán Văn Nhung, nguyên quán Phú Thành - Phú Trì - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Quán, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Quán, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Quán, nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lảnh Văn Quán, nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quán, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị