Nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyết, nguyên quán Thọ Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Bác - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Quyết, nguyên quán Mộc Bác - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn văn Quyết, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quyết, nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quyết, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị