Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc dịp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Vân - Xã Hải Vân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dịp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 30/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Tài, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tài, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tài, nguyên quán TT Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An