Nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyến, nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Đình - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán Phạm Đình - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tày Hùng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Tày Hùng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Quyến, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 8/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị