Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thủy - Hoàng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doãn Đình Ngọc, nguyên quán Sơn Thủy - Hoàng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Ngọc Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Ngọc Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội