Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Mang Doãn, nguyên quán Đại Lộc - Đồng Xuân - Phú Khánh hi sinh 19/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Doãn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 23 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Doãn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn Dũng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn Dũng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hoạt, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn Lãnh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn Lãnh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam