Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Gia Tân - Gia Viên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Gia Tân - Gia Viên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh