Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Lăn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lập, nguyên quán Tây Yên - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Thịnh - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Lượng, nguyên quán Quang Thịnh - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Luyện, nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Văn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Ngòi, nguyên quán Song Văn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Nhạc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Qua, nguyên quán Quy Nhạc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Quang, nguyên quán Tân Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Quảng, nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Duyên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Sang, nguyên quán Tân Duyên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh