Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Cao Văn Hiệt, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Chí Hiệt, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệt, nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hiệt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 03/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệt, nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệt, nguyên quán Tiên Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hiệt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Chí Hiệt, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị