Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Đức Giang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Giang, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An