Nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Cư, nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 01/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Giang, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Giang, nguyên quán Nghĩa thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Đình Quang, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh