Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tam sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Cóm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Sỏi - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/987, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Phong - Xã Vĩnh Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng