Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Đức Khố, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Liêm, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Đức Long, nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Đức Long, nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đức Mộ, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Nội, nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh