Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Hà Huy Hoàng, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Hồng, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Khôi, nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Khôi, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Ky, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Lâm, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Phai, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 2/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Huy Quang, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Táo, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An